Khuyến nghị sử dụng: người lớn uống 1 viên vào buổi sáng và 1 viên vào buổi tối trong bữa ăn với một lượng nhỏ chất lỏng (uống trong 2-3 tháng, 2-3 lần một năm). Không sử dụng quá liều lượng khuyến nghị được chỉ định trong ngày.
Lưu ý: thực phẩm như một chất bổ sung cho nhu cầu vitamin và khoáng chất hàng ngày. Không chứa gluten. Thực phẩm không nên được sử dụng để thay thế cho chế độ ăn uống cân bằng, đa dạng và lối sống lành mạnh. Để xa tầm tay trẻ em. Bất kỳ cá nhân nào dị ứng với thành phần nên hỏi ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng. Không nên sử dụng cho phụ nữ mang thai, cho con bú và trẻ em dưới 18 tuổi. Không thích hợp cho phụ nữ sau mãn kinh. Liều hàng ngày không được vượt quá 800 mg epigallocatechin-3-gallate. Không nên sử dụng nếu có sử dụng các sản phẩm trà xanh khác cùng ngày. Không nên sử dụng khi đói.
Bảo quản nơi khô ráo và thoáng mát ở nhiệt độ không quá 25 °C.
Gelatin, chiết xuất hạt nho, chiết xuất quả mạn việt quất, chiết xuất xô thơm, chiết xuất xạ hương, chiết xuất oreganum, vitamin C, chiết xuất trà xanh, vitamin E, lycopene, chiết xuất quả việt quất, rutin, niacin, vitamin A (beta-carotene), kẽm oxit, chiết xuất vỏ cây pinus pinea, axit pantothenic, vitamin B2, vitamin B6, vitamin B1, mangan sulfat, vitamin A (retinol axetat), đồng (II) oxit, axit folic, kali iodua, natri selenit, crom (III) clorua, vitamin B12.
Chỉ định | Liều dùng hàng ngày (2 viên nang): | % NRV* |
Vitamin А | 968 μg RE | 121 |
Vitamin В1 | 2,4 mg | 218 |
Vitamin В2 | 2,6 mg | 186 |
Vitamin В6 | 2,6 mg | 186 |
Vitamin В12 | 4,6 μg | 184 |
Vitamin С | 70 mg | 88 |
Vitamin Е | 20 mg α-TE | 167 |
Niacin | 25 mg NE | 156 |
Axit folic | 600 μg | 300 |
Axít pantothenic | 7,4 mg | 123 |
Kẽm | 14 mg | 140 |
Mangan | 2,4 mg | 120 |
Đồng | 1,2 mg | 120 |
Iốt | 180 μg | 120 |
Selen | 84 μg | 153 |
Crom | 60 μg | 150 |
Rutin | 29 mg | |
Lycopene | 4 mg | |
Chiết xuất hạt nho | 100 mg | |
trong đó polyphenol | 70 mg | |
Chiết xuất quả mạn việt quất | 100 mg | |
Chiết xuất xô thơm** | 100 mg | |
trong đó tanin** | 1.5 mg | |
Chiết xuất cỏ xạ hương | 80 mg | |
Chiết xuất kinh giới cay | 80 mg | |
Chiết xuất trà xanh | 60 mg | |
trong đó catechin | 18 mg | |
trong đó (-)-epigallocatechin-3-gallate | 7 mg | |
Chiết xuất quả việt quất | 40 mg | |
Chiết xuất thông biển sao | 10 mg | |
trong đó proanthocyanidin | 9 mg |
* NRV – tỷ lệ giá trị dinh dưỡng.